Xiaomi Mi Note 10 Lite

 Công bố: Apr 30, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 09 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 398 ppi)

 Máy ảnh

Máy ảnh bốn

16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.1" 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

5260 mAh battery

 Giá bán

$ 306.41

 PHÓNG
Công bố
Apr 30, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 09 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 40, 41
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
157.8 x 74.2 x 9.7 mm (6.21 x 2.92 x 0.38 in)
Cân nặng
204 g (7.20 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Máy ảnh bốn
Chủ yếu
64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 5 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
Quad-LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.1" 1.0µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,47 inch, 102,8 cm2 (~ 87,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 398 ppi)
Sự bảo vệ
độ sáng HDR10
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10, MIUI 11
Chipset
Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm)
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 470 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 470 Silver)
GPU
Adreno 618
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Đài FM, ghi âm
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector
 ẮC QUY
Sức chứa
5260 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 30W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 24-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Đen nửa đêm, Trắng sông băng, Tím tinh vân
Mô hình
M2002F4LG, M1910F4G
SAR
1,17 W / kg (đầu) 0,86 W / kg (thân)
Giá bán
$ 306.41
Cập nhật lần cuối vào
Mar 20, 2024

Xiaomi Mi Note 10 Lite Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Xiaomi Mi Note 10 Lite giá bắt đầu từ $ 306.41 và được công bố vào Apr 30, 2020. Xiaomi Mi Note 10 Lite có pin 5260 mAh battery với Sạc nhanh 30W. Camera phía sau là hệ thống camera Máy ảnh bốn với cảm biến chính 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 5 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10, MIUI 11 với Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,47 inch, 102,8 cm2 (~ 87,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 398 ppi). Xiaomi Mi Note 10 Lite màu có sẵn - Đen nửa đêm, Trắng sông băng, Tím tinh vân.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Mi Note 10 Lite

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Mi Note 10 Lite, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 09 tháng 5.

  2. Giá của Xiaomi Mi Note 10 Lite là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Mi Note 10 Lite là $ 306.41.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 6GB RAM, 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM UFS 2.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 398 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm) chipset và Android 10, MIUI 11. Nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 470 Gold & 6x1.8 GHz Kryo 470 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 5 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.1" 1.0µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, 720p@960fps.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5260 mAh battery với Sạc nhanh 30W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Mi Note 10 Lite

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Mi Note 10 Lite sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM730 Snapdragon 730G (8 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5260 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera với camera chính 64 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.72", 0.8µm, PDAF, Laser AF 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 5 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!