Xiaomi Redmi Note 14 Pro

 Công bố: Sep 26, 2024

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2024

 TRƯNG BÀY

1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 446 ppi)

 Máy ảnh

Ba

20 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/4.0", 0.7µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM

 ẮC QUY

5500 mAh

 Giá bán

$ 265

 PHÓNG
Công bố
Sep 26, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2024
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100 - India
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41 - India
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA - India
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.3 x 74.4 x 8.2 mm or 8.5 mm
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
Xây dựng
Mặt kính, mặt sau bằng nhựa hoặc mặt sau bằng silicon polymer (da sinh thái)
SIM
Nano-SIM, eSIM hoặc Dual SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.96", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@24/30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
20 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/4.0", 0.7µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
1080p@30/60fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 68B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 3000 nits (đỉnh)
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~88,9% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 446 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 2
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, up to 3 major Android upgrades, HyperOS
Chipset
Mediatek Dimensity 7300 Ultra (4 nm)
CPU
Octa-core (4x2.5 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G615 MC2
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, tiệm cận (siêu âm)
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.4, A2DP, LE, LHDC
GPS
GPS, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Có (tùy thuộc vào thị trường/khu vực)
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
5500 mAh
Kiểu
Si/C không thể tháo rời
Sạc
Có dây 45W, PD3.0
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Titan Đen, Tím Phantom, Xanh Spectre, Trắng
Mô hình
Xiaomi Redmi Note 14 Pro
Giá bán
$ 265
Cập nhật lần cuối vào
Dec 10, 2024

Xiaomi Redmi Note 14 Pro Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Xiaomi Redmi Note 14 Pro giá bắt đầu từ $ 265 và được công bố vào Sep 26, 2024. Xiaomi Redmi Note 14 Pro có pin 5500 mAh với Có dây 45W, PD3.0. Camera phía sau là hệ thống camera Ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.96", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 14, up to 3 major Android upgrades, HyperOS với Mediatek Dimensity 7300 Ultra (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,67 inch, 107,4 cm2 (~88,9% tỷ lệ màn hình so với thân máy) AMOLED, 68B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 3000 nits (đỉnh) với độ phân giải 1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 446 ppi). Xiaomi Redmi Note 14 Pro màu có sẵn - Titan Đen, Tím Phantom, Xanh Spectre, Trắng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Xiaomi Redmi Note 14 Pro

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Xiaomi Redmi Note 14 Pro, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có sẵn. Phát hành ngày 26 tháng 9 năm 2024.

  2. Giá của Xiaomi Redmi Note 14 Pro là bao nhiêu?

    Giá của Xiaomi Redmi Note 14 Pro là $ 265.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với AMOLED, 68B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 3000 nits (đỉnh) với 1220 x 2712 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 446 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Mediatek Dimensity 7300 Ultra (4 nm) chipset và Android 14, up to 3 major Android upgrades, HyperOS. Nó có tới Octa-core (4x2.5 GHz Cortex-A78 & 4x2.0 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.96", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) và một camera selfie 20 MP, f/2.2, 25mm (wide), 1/4.0", 0.7µm. Khả năng quay video là 4K@24/30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5500 mAh với Có dây 45W, PD3.0

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn, tiệm cận (siêu âm).

Khuyến nghị của chúng tôi về Xiaomi Redmi Note 14 Pro

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Xiaomi Redmi Note 14 Pro sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Mediatek Dimensity 7300 Ultra (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5500 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.5, 26mm (wide), 1/1.96", 0.8µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 15mm, 120˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!