Oppo Reno13 F

 Công bố: Jan 4, 2025

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Ngày phát hành dự kiến ​​2025, tháng 1

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 395 ppi)

 Máy ảnh

Ba

32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM

 ẮC QUY

5800 mAh

 Giá bán

$299

 PHÓNG
Công bố
Jan 4, 2025
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Ngày phát hành dự kiến ​​2025, tháng 1
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - version 1, 2, 3
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 32, 38, 39, 40, 41, 66 - version 1
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 26, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78 SA/NSA - version 1, 2
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.2 x 75.1 x 7.8 mm (6.39 x 2.96 x 0.31 in)
Cân nặng
192 g (6.77 oz)
SIM
Nano SIM + Nano SIM
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 120Hz, 600 nits (điển hình), 1200 nits (HMB), 2100 nits (đỉnh)
Kích thước
6,67 inch, 107,4 cm2 (~88,2% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 395 ppi)
Sự bảo vệ
Kính Asahi AGC DT-Star2
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Thẻ nhớ microSDXC
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 15, ColorOS 15
Chipset
Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A78 & 4x1.8 GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 710
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), cảm biến gia tốc, con quay hồi chuyển, cảm biến tiệm cận
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Có (tùy thuộc vào thị trường/khu vực)
Đài
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0, OTG
 ẮC QUY
Sức chứa
5800 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Có dây 45W, PD, QC, PPS, 44% trong 30 phút Có dây ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Xám than chì, Tím lông chim, Xanh sáng
Mô hình
CPH2699
Giá bán
$299
Cập nhật lần cuối vào
Jan 7, 2025

Oppo Reno13 F Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Oppo Reno13 F giá bắt đầu từ $299 và được công bố vào Jan 4, 2025. Oppo Reno13 F có pin 5800 mAh với Có dây 45W, PD, QC, PPS, 44% trong 30 phút Có dây ngược. Camera phía sau là hệ thống camera Ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 15, ColorOS 15 với Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,67 inch, 107,4 cm2 (~88,2% tỷ lệ màn hình so với thân máy) AMOLED, 120Hz, 600 nits (điển hình), 1200 nits (HMB), 2100 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 395 ppi). Oppo Reno13 F màu có sẵn - Xám than chì, Tím lông chim, Xanh sáng.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo Reno13 F

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo Reno13 F, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Sắp ra mắt. Ngày phát hành dự kiến ​​2025, tháng 1.

  2. Giá của Oppo Reno13 F là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Reno13 F là $299.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM và cả Thẻ nhớ microSDXC.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với AMOLED, 120Hz, 600 nits (điển hình), 1200 nits (HMB), 2100 nits (đỉnh) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 395 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm) chipset và Android 15, ColorOS 15. Nó có tới Octa-core (4x2.2 GHz Cortex-A78 & 4x1.8 GHz Cortex-A55) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) và một camera selfie 32 MP, f/2.4, 22mm (wide), 1/2.74", 0.8µm. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5800 mAh với Có dây 45W, PD, QC, PPS, 44% trong 30 phút Có dây ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), cảm biến gia tốc, con quay hồi chuyển, cảm biến tiệm cận.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo Reno13 F

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo Reno13 F sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM6450 Snapdragon 6 Gen 1 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5800 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 26mm (wide), PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!