Realme 13 Pro vs Realme 13 Pro+ So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme 13 Pro và Realme 13 Pro+. Realme 13 Pro là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,6%) có Bộ xử lý Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm), được công bố vào 30 Jul, 2024. Realme 13 Pro+ là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,6%) có Bộ xử lý Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm), được công bố vào 30 Jul, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme 13 Pro spotlight

Realme 13 Pro được phát hành vào Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, ngày 06 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.3 x 73.9 x 8.2 or 8.4 mm và trọng lượng là 183.5 g or 188 g (6.49 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme 13 Pro là 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,6%) AMOLED, màu 1B, 120Hz, 600 nit (typ), 1200 nit (HBM), 2000 nit (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) và chạy với Android 14, Realme UI 5.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) CPU với Adreno 710 GPU.

Realme 13 Pro có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.5, 22mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Realme 13 Pro+ spotlight

Realme 13 Pro+ được phát hành vào Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, ngày 06 tháng 8. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 161.3 x 73.9 x 8.2 or 8.4 mm và trọng lượng là 185.5 g or 190 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme 13 Pro+ là 6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,6%) AMOLED, màu 1B, 120Hz, 600 nit (typ), 1200 nit (HBM), 2000 nit (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm) và chạy với Android 14, Realme UI 5.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) CPU với Adreno 710 GPU.

Realme 13 Pro+ có thiết lập gấp ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, f/2.7, 73mm, (periscope telephoto), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.5, 22mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Jul 30, 2024
Jul 30, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, ngày 06 tháng 8
Có sẵn. Đã phát hành Sắp ra mắt. Exp. phát hành năm 2024, ngày 06 tháng 8
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 2100
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE, 5G
HSPA, LTE, 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
161.3 x 73.9 x 8.2 or 8.4 mm
161.3 x 73.9 x 8.2 or 8.4 mm
Cân nặng
183.5 g or 188 g (6.49 oz)
185.5 g or 190 g (6.56 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
Hai SIM (Nano-SIM, hai SIM dự phòng)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
gấp ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
50 MP, f/1.9, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, f/2.7, 73mm, (periscope telephoto), 1/1.95", 0.8µm, multi-directional PDAF, OIS, 3x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
4K@30fps, 1080p@30/60/120fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.5, 22mm (wide)
32 MP, f/2.5, 22mm (wide)
Đặc tính
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, màu 1B, 120Hz, 600 nit (typ), 1200 nit (HBM), 2000 nit (đỉnh)
AMOLED, màu 1B, 120Hz, 600 nit (typ), 1200 nit (HBM), 2000 nit (đỉnh)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,6%)
6,7 inch, 108,0 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~90,6%)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 7i
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 7i
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
KHÔNG
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 512GB 12GB RAM
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14, Realme UI 5.0
Android 14, Realme UI 5.0
Chipset
Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm)
Qualcomm SM7435-AB Snapdragon 7s Gen 2 (4 nm)
CPU
Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55)
Octa-core (4x2.40 GHz Cortex-A78 & 4x1.95 GHz Cortex-A55)
GPU
Adreno 710
Adreno 710
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Có, 360˚ (phụ thuộc vào thị trường/khu vực)
Có, 360˚ (phụ thuộc vào thị trường/khu vực)
Cổng hồng ngoại
.
Đài
KHÔNG
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
5200 mAh
5200 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
Có dây 45W, 50% trong 27 phút (được quảng cáo)
Có dây 80W, 50% sau 19 phút, 100% sau 49 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Vàng Monet, Xanh ngọc lục bảo, Tím Monet
Vàng Monet, Xanh ngọc lục bảo
Mô hình
Realme 13 Pro
RMX3920, RMX3921
SAR
Giá bán
$ 360 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 31, 2024
43558 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 31, 2024