Doogee Fire 6 vs Doogee Fire 6 Power So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Doogee Fire 6 và Doogee Fire 6 Power. Doogee Fire 6 là điện thoại 6,56 inch, 103,4 cm2 (~73,2% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Unisoc T606 (12 nm), được công bố vào 12 Dec, 2024. Doogee Fire 6 Power là điện thoại 6,56 inch, 103,4 cm2 (~73,1% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Unisoc T606 (12 nm), được công bố vào 18 Dec, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Doogee Fire 6 spotlight

Doogee Fire 6 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 12. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 174 x 81.2 x 15.8 mm (6.85 x 3.20 x 0.62 in) và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Doogee Fire 6 là 6,56 inch, 103,4 cm2 (~73,2% tỷ lệ màn hình so với thân máy) Màn hình IPS, 90Hz với độ phân giải 720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20:9 (~269 ppi mật độ). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc T606 (12 nm) và chạy với Android 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x1.6 GHz Cortex-A75 & 6x1.6 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MP1 GPU.

Doogee Fire 6 có thiết lập Ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF Thermal camera, 160x120 px, 12μm 8 MP, f/2.2. Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.2, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 6GB RAM. Nó có Nano SIM + Nano SIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên hông), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn cảm biến.

Doogee Fire 6 Power spotlight

Doogee Fire 6 Power được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 12. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 174.1 x 81.2 x 20.7 mm (6.85 x 3.20 x 0.81 in) và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Doogee Fire 6 Power là 6,56 inch, 103,4 cm2 (~73,1% tỷ lệ màn hình so với thân máy) Màn hình IPS, 90Hz với độ phân giải 720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20:9 (~269 ppi mật độ). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Unisoc T606 (12 nm) và chạy với Android 14. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x1.6 GHz Cortex-A75 & 6x1.6 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MP1 GPU.

Doogee Fire 6 Power có thiết lập Ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 8 MP, f/2.2, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Nano SIM + Nano SIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (gắn bên hông), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Dec 12, 2024
Dec 18, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 12
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, tháng 12
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE
GSM / HSPA / LTE
Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
Tốc độ
HSPA, LTE
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
174 x 81.2 x 15.8 mm (6.85 x 3.20 x 0.62 in)
174.1 x 81.2 x 20.7 mm (6.85 x 3.20 x 0.81 in)
Cân nặng
Xây dựng
SIM
Nano SIM + Nano SIM
Nano SIM + Nano SIM
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Ba
Ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF Thermal camera, 160x120 px, 12μm 8 MP, f/2.2
50 MP, f/1.8, (wide), PDAF 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
1080p
1080p
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/2.2, (wide)
8 MP, f/2.2, (wide)
Đặc tính
Video
720p
720p
TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình IPS, 90Hz
Màn hình IPS, 90Hz
Kích thước
6,56 inch, 103,4 cm2 (~73,2% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
6,56 inch, 103,4 cm2 (~73,1% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20:9 (~269 ppi mật độ)
720 x 1612 pixel, tỷ lệ 20:9 (~269 ppi mật độ)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
microSDXC (khe cắm chuyên dụng)
Nội bộ
256GB 6GB RAM
256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 14
Android 14
Chipset
Unisoc T606 (12 nm)
Unisoc T606 (12 nm)
CPU
Octa-core (2x1.6 GHz Cortex-A75 & 6x1.6 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x1.6 GHz Cortex-A75 & 6x1.6 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G57 MP1
Mali-G57 MP1
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên hông), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn
Vân tay (gắn bên hông), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
5.0, A2DP, LE
GPS
GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
GPS, GLONASS, BDS, GALILEO
NFC
KHÔNG
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
Đài phát thanh FM
Đài phát thanh FM
USB
USB Type-C 2.0, OTG
USB Type-C 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
10400 mAh
15500 mAh
Kiểu
Sạc
Có dây 18W Có dây ngược
33W có dây 18W có dây ngược
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Đen, Xanh
Đen, Xanh lá
Mô hình
Doogee Fire 6
Doogee Fire 6 Power
SAR
Giá bán
$ 362 / Cập nhật lần cuối vào: Jan 15, 2025
$ 199 / Cập nhật lần cuối vào: Jan 15, 2025