BLU Bold N2 vs BLU Bold N3 So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: BLU Bold N2 và BLU Bold N3. BLU Bold N2 là điện thoại 6.6 inches, 106.9 cm2 (~90.9% screen-to-body ratio) có Bộ xử lý MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm), được công bố vào 11 Aug, 2022. BLU Bold N3 là điện thoại 6,78 inch, 111,0 cm2 (~90,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý Mediatek Dimensity 7050 (6 nm), được công bố vào 6 Jul, 2023. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

BLU Bold N2 spotlight

BLU Bold N2 được phát hành vào 2022, August 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 158.7 x 74.1 x 8.6 mm (6.25 x 2.92 x 0.34 in) và trọng lượng là 180 g (6.35 oz). Thứ hai, việc hiển thị BLU Bold N2 là 6.6 inches, 106.9 cm2 (~90.9% screen-to-body ratio) AMOLED với độ phân giải 1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~390 ppi density). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm) và chạy với Android 11. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G57 MC2 GPU.

BLU Bold N2 có thiết lập Quad-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 64 MP, (wide), PDAF 5 MP, f/2.4, 115˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie Dual 16 MP, (wide) 2 MP, (depth) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by) và cũng hỗ trợ - Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass cảm biến.

BLU Bold N3 spotlight

BLU Bold N3 được phát hành vào Có sẵn. Phát hành vào tháng 8 năm 2023. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 164.2 x 74.7 x 8.8 mm (6.46 x 2.94 x 0.35 in) và trọng lượng là 180 g (6.35 oz). Thứ hai, việc hiển thị BLU Bold N3 là 6,78 inch, 111,0 cm2 (~90,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy) AMOLED, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 388 ppi). Nó được xây dựng với Mặt kính, khung nhôm, mặt sau bằng kính. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Mediatek Dimensity 7050 (6 nm) và chạy với Android 13. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G68 MC4 GPU.

BLU Bold N3 có thiết lập Ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3", 1.0µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30fps. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 256GB 8GB RAM. Nó có Nano SIM + Nano SIM và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Aug 11, 2022
Jul 6, 2023
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, August 11
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành vào tháng 8 năm 2023
MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
3G Băng tần
HSDPA 850 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
HSDPA 850 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
2, 4, 5, 12, 13, 17, 25, 26, 41, 66, 71
2, 4, 5, 12, 13, 17, 25, 26, 41, 66, 71
5G Băng tần
2, 5, 25, 41, 66, 71, 77 SA/NSA
2, 5, 25, 41, 66, 71, 77 SA/NSA/Sub6
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (CA), 5G
HSPA, LTE (CA), 5G
THÂN HÌNH
Kích thước
158.7 x 74.1 x 8.6 mm (6.25 x 2.92 x 0.34 in)
164.2 x 74.7 x 8.8 mm (6.46 x 2.94 x 0.35 in)
Cân nặng
180 g (6.35 oz)
180 g (6.35 oz)
Xây dựng
Mặt kính, khung nhôm, mặt sau bằng kính
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
Nano SIM + Nano SIM
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Ba
Chủ yếu
64 MP, (wide), PDAF 5 MP, f/2.4, 115˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.55", 1.0µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
Dual-LED flash, HDR, panorama
Dual-LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Dual 16 MP, (wide) 2 MP, (depth)
16 MP, f/2.5, (wide), 1/3", 1.0µm
Đặc tính
Video
1080p@30fps
4K@30fps, 1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED
AMOLED, 120Hz
Kích thước
6.6 inches, 106.9 cm2 (~90.9% screen-to-body ratio)
6,78 inch, 111,0 cm2 (~90,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixels, 19.5:9 ratio (~390 ppi density)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (~mật độ 388 ppi)
Sự bảo vệ
Corning Gorilla Glass 5
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Unspecified
KHÔNG
Nội bộ
256GB 8GB RAM
256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11
Android 13
Chipset
MediaTek MT6833P Dimensity 810 (6 nm)
Mediatek Dimensity 7050 (6 nm)
CPU
Octa-core (2x2.4 GHz Cortex-A76 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
Octa-core (2x2.6 GHz Cortex-A78 & 6x2.0 GHz Cortex-A55)
GPU
Mali-G57 MC2
Mali-G68 MC4
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, tiệm cận, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 b/g/n/ac, Wi-Fi Direct, hotspot
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép, Wi-Fi Direct
Bluetooth
5.1, A2DP, LE
5.2, A2DP, LE
GPS
Yes, with A-GPS
GPS
NFC
No
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đài
FM radio
Đài phát thanh FM
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
USB Type-C 2.0, OTG
ẮC QUY
Sức chứa
4200 mAh
4700 mAh
Kiểu
Li-Po 4200 mAh, non-removable
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Fast charging 30W, 50% in 20 min (advertised)
Có dây 66W, 1-100% trong 39 phút (đã quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Yes
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
No
KHÔNG
MISC
Màu sắc
Cyprus Teal
Cây xô thơm xanh
Mô hình
BLU Bold N3
SAR
Giá bán
$ 249.99 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 6, 2024
$265 / Cập nhật lần cuối vào: Jan 6, 2025