Realme 11 Pro+ vs Realme 12 4G So sánh

Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Realme 11 Pro+ và Realme 12 4G. Realme 11 Pro+ là điện thoại 6,7 inch, 108,0 cm2 (~90,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy) có Bộ xử lý , được công bố vào 27 Apr, 2023. Realme 12 4G là điện thoại 6,67 inch, 107,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,3%) có Bộ xử lý Qualcomm SM6225 Snapdragon 685 (6 nm), được công bố vào 26 Jun, 2024. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.

Realme 11 Pro+ spotlight

Realme 11 Pro+ được phát hành vào tin đồn. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là và trọng lượng là . Thứ hai, việc hiển thị Realme 11 Pro+ là 6,7 inch, 108,0 cm2 (~90,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy) AMOLED, 1B màu, HDR10+, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi và chạy với Android 13, Realme UI 4.0. Hơn nữa, nó có tới CPU với GPU.

Realme 11 Pro+ có thiết lập ba-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 200 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.4", 0.56µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro). Nó có một camera selfie Single 16 MP, f/2.5, 25mm (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30fps, 1080p@30/60/120/480fps, 720p@960fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể Up to 256GB 16GB RAM. Nó có Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

Realme 12 4G spotlight

Realme 12 4G được phát hành vào Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 01 tháng 7. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 163 x 75.5 x 7.9 mm (6.42 x 2.97 x 0.31 in) và trọng lượng là 187 g (6.60 oz). Thứ hai, việc hiển thị Realme 12 4G là 6,67 inch, 107,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,3%) IPS LCD, 120Hz, 600 nits (typ), 2000 nits (cao điểm) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~395 ppi). Nó được xây dựng với . Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM6225 Snapdragon 685 (6 nm) và chạy với Android 14, Realme UI. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (4x2.8 GHz Cortex-A73 & 4x1.9 GHz Cortex-A53) CPU với Adreno 610 GPU.

Realme 12 4G có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 50 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.95", PDAF, OIS 2 MP, f/2.4, (depth). Nó có một camera selfie 16 MP, f/2.5, (wide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM. Nó có Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn cảm biến.

PHÓNG
Công bố
Apr 27, 2023
Jun 26, 2024
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành tin đồn
Có sẵn. Đã phát hành Có sẵn. Phát hành năm 2024, ngày 01 tháng 7
MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
GSM / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
HSDPA 850 / 900 / 2100
4G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 19, 28, 34, 38, 39, 40, 41
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41
5G Băng tần
1, 3, 5, 8, 28, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE-A, 5G
HSPA, LTE
THÂN HÌNH
Kích thước
163 x 75.5 x 7.9 mm (6.42 x 2.97 x 0.31 in)
Cân nặng
187 g (6.60 oz)
Xây dựng
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, dự phòng kép)
Hai SIM lai (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
ba
Hai
Chủ yếu
200 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.4", 0.56µm, PDAF, OIS 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro)
50 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/1.95", PDAF, OIS 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30fps, 1080p@30/60/120/480fps, 720p@960fps, gyro-EIS
1080p@30fps, gyro-EIS
MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.5, 25mm (wide)
16 MP, f/2.5, (wide)
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
1080p@30fps
TRƯNG BÀY
Kiểu
AMOLED, 1B màu, HDR10+, 120Hz
IPS LCD, 120Hz, 600 nits (typ), 2000 nits (cao điểm)
Kích thước
6,7 inch, 108,0 cm2 (~90,5% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
6,67 inch, 107,4 cm2 (tỷ lệ màn hình so với thân máy là ~ 87,3%)
Độ phân giải
1080 x 2412 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~394 ppi)
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20:9 (mật độ ~395 ppi)
Sự bảo vệ
KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chung)
Nội bộ
Up to 256GB 16GB RAM
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 13, Realme UI 4.0
Android 14, Realme UI
Chipset
Qualcomm SM6225 Snapdragon 685 (6 nm)
CPU
Octa-core (4x2.8 GHz Cortex-A73 & 4x1.9 GHz Cortex-A53)
GPU
Adreno 610
ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, băng tần kép
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, băng tần kép
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD
5.0, A2DP, LE
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, QZSS, BDS
NFC
Có (phụ thuộc vào thị trường/khu vực)
Có, 360˚
Cổng hồng ngoại
Đài
KHÔNG
Không xác định
USB
USB Type-C 2.0
USB Type-C 2.0
ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 5000 mAh
5000 mAh
Kiểu
không thể tháo rời
Không thể tháo rời
Sạc
80W có dây
Có dây 67W, 1-50% trong 19 phút (được quảng cáo)
Đứng gần
Thời gian đàm thoại
ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Có, với loa kép
Giắc cắm 3,3mm
Không có âm thanh 24-bit/192kHz
Đúng
MISC
Màu sắc
màu sắc khác
Skyline Bạc, Xanh tiên phong
Mô hình
Realme 12 4G
SAR
Giá bán
299 / Cập nhật lần cuối vào: Mar 13, 2024
$ 270 / Cập nhật lần cuối vào: Jul 4, 2024