LG G8X ThinQ vs LG G8 ThinQ So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: LG G8X ThinQ và LG G8 ThinQ. LG G8X ThinQ là điện thoại 6,4 inch, 100,5 cm2 (~ 83,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm), được công bố vào 6 Sep, 2019. LG G8 ThinQ là điện thoại 6,1 inch, 91,0 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm), được công bố vào 24 Feb, 2019. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
LG G8X ThinQ spotlight
LG G8X ThinQ được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 11. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 159.3 x 75.8 x 8.4 mm (6.27 x 2.98 x 0.33 in) và trọng lượng là 192 g (6.77 oz). Thứ hai, việc hiển thị LG G8X ThinQ là 6,4 inch, 100,5 cm2 (~ 83,3% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 6), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie); LG UX 9.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485) CPU với Adreno 640 GPU.
LG G8X ThinQ có thiết lập Hai-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, f/1.8, 27mm (standard), 1/2.55", 1.4µm, Dual pixel PDAF, OIS 13 MP, f/2.4, 9mm (ultrawide), 1.0µm. Nó có một camera selfie 32 MP, f/1.9, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 2160p@30/60fps, 1080p@30/60/240fps, 24-bit/192kHz stereo sound rec., gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM UFS 2.1. Nó có Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) Tuân theo MIL-STD-810G và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.
LG G8 ThinQ spotlight
LG G8 ThinQ được phát hành vào Phát hành năm 2019, tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 151.9 x 71.8 x 8.4 mm (5.98 x 2.83 x 0.33 in) và trọng lượng là 167 g (5.89 oz). Thứ hai, việc hiển thị LG G8 ThinQ là 6,1 inch, 91,0 cm2 (~ 83,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung P-OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1440 x 3120 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 564 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 6), khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Qualcomm SM8150 Snapdragon 855 (7 nm) và chạy với Android 9.0 (Pie), upgradable to Android 10.0; LG UX 9.0. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 485 & 3x2.42 GHz Kryo 485 & 4x1.78 GHz Kryo 485) CPU với Adreno 640 GPU.
LG G8 ThinQ có thiết lập Máy ảnh kép-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 12 MP, f/1.5, 27mm (standard), 1/2.55", 1.4µm, Dual pixel PDAF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", 1.0µm, no AF. Nó có một camera selfie 8 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/3.6", 1.22µm, AF TOF 3D, f/1.4, (depth/biometrics sensor)(wide), 1/3.6", 1.22µm, AF bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 2160p@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@240fps, HDR10, 24-bit/192kHz stereo sound rec.. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM UFS 2.1. Nó có Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) Tuân theo MIL-STD-810G và cũng hỗ trợ - Face ID, Hand ID, vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu cảm biến.