Honor 30 vs Honor 30 Pro So sánh
Ở đây, chúng tôi so sánh hai điện thoại thông minh: Honor 30 và Honor 30 Pro. Honor 30 là điện thoại 6,53 inch, 102,9 cm2 (~ 86,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 985 5G (7 nm), được công bố vào 15 Apr, 2020. Honor 30 Pro là điện thoại 6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) có Bộ xử lý Kirin 990 5G (7 nm+), được công bố vào 15 Apr, 2020. Trang này có thông tin về cả hai điện thoại, bao gồm Giá, Camera, Màn hình, Hiệu suất, RAM, Bộ nhớ, Pin, Hệ điều hành, Kết nối mạng, Đa phương tiện, Màu sắc, v.v.
Honor 30 spotlight
Honor 30 được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 21 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.3 x 74.2 x 8.1 mm (6.31 x 2.92 x 0.32 in) và trọng lượng là 185 g (6.53 oz). Thứ hai, việc hiển thị Honor 30 là 6,53 inch, 102,9 cm2 (~ 86,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 403 ppi). Nó được xây dựng với _. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 985 5G (7 nm) và chạy với Android 10, Magic UI 3, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (1x2.58 GHz Cortex-A76 & 3x2.40 GHz Cortex-A76 & 4x1.84 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G77 GPU.
Honor 30 có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF 8 MP, f/3.4, 125mm (Periscope telephoto), PDAF, OIS, 5x optical zoom 8 MP, f/2.4, 17mm (ultrawide) 2 MP, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@960fps; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.
Honor 30 Pro spotlight
Honor 30 Pro được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 21 tháng 4. Thứ nhất, số đo kích thước của nó là 160.3 x 73.6 x 8.4 mm (6.31 x 2.90 x 0.33 in) và trọng lượng là 186 g (6.56 oz). Thứ hai, việc hiển thị Honor 30 Pro là 6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung OLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi). Nó được xây dựng với Mặt trước bằng kính, mặt sau bằng kính, khung nhôm. Thứ ba và quan trọng nhất, nó được hỗ trợ bởi Kirin 990 5G (7 nm+) và chạy với Android 10, Magic UI 3, no Google Play Services. Hơn nữa, nó có tới Octa-core (2x2.86 GHz Cortex-A76 & 2x2.36 GHz Cortex-A76 & 4x1.95 GHz Cortex-A55) CPU với Mali-G76 MP16 GPU.
Honor 30 Pro có thiết lập Máy ảnh bốn-Camera ở mặt sau. Đội hình này bao gồm một máy ảnh 40 MP, f/1.8, 27mm (wide), 1/1.7", PDAF, Laser AF, OIS 8 MP, f/3.4, 125mm (Periscope telephoto), PDAF, OIS, 5x optical zoom 16 MP, f/2.2, 18mm (ultrawide) 2 MP, (depth). Nó có một camera selfie 32 MP, f/2.0, 26mm (wide), 1/2.8", 0.8µm 8 MP, f/2.2, (ultrawide) bên trong notch của màn hình. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60fps, 1080p@1920fps; gyro-EIS. Theo RAM và ROM, nó có các biến thể 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM UFS. Nó có Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) IP54 chống giật gân và cũng hỗ trợ - Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn cảm biến.