Vivo iQOO 10 Pro

 Công bố: Jul 19, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành 2022, July 25

 TRƯNG BÀY

1440 x 3200 pixels, 20:9 ratio (~518 ppi density)

 Máy ảnh

Triple

Single 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.1", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1 (V6)

 ẮC QUY

4700 mAh

 Giá bán

About $ 747.61

 PHÓNG
Công bố
Jul 19, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành 2022, July 25
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 28, 32, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 40, 41, 66, 77, 78, 79 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
164.9 x 75.5 x 9.5 mm (6.49 x 2.97 x 0.37 in)
Cân nặng
215.4 g or 216.2 g (7.58 oz)
SIM
Dual SIM (Nano-SIM, dual stand-by)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Triple
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.57", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 14.6 MP, f/2.2, 69mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 50 MP, f/2.3, 15mm, 150˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF
Đặc tính
Dual-LED lash, HDR, panorama
Video
8K@30fps, 4K@24/30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.1", 1.0µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO3 AMOLED, 1B colors, 120Hz, HDR10+, 500 nits (typ), 1000 nits (HBM), 1500 nits (peak)
Kích thước
6.78 inches, 111.0 cm2 (~89.1% screen-to-body ratio)
Độ phân giải
1440 x 3200 pixels, 20:9 ratio (~518 ppi density)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
No
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1 (V6)
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 12, Funtouch 12 (International), Origin OS Ocean (China)
Chipset
Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510)
GPU
Adreno 730
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Fingerprint (under display, ultrasonic), accelerometer, gyro, proximity, compass
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Yes, with A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Yes
Cổng hồng ngoại
Yes
Đài
No
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4700 mAh
Kiểu
Li-Po 4700 mAh, non-removable
Sạc
Fast charging 200W, 100% in 10 min (advertised) Fast wireless charging 50W Reverse wireless charging 10W Power Delivery 3.0
 ÂM THANH
Loa ngoài
Yes, with dual speakers
Giắc cắm 3,3mm
No 32-bit/384kHz audio
 MISC
Màu sắc
Black, White (BMW M branding)
Mô hình
V2218A
Giá bán
About $ 747.61
Cập nhật lần cuối vào
Mar 14, 2024

Vivo iQOO 10 Pro Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Vivo iQOO 10 Pro giá bắt đầu từ About $ 747.61 và được công bố vào Jul 19, 2022. Vivo iQOO 10 Pro có pin 4700 mAh với Fast charging 200W, 100% in 10 min (advertised) Fast wireless charging 50W Reverse wireless charging 10W Power Delivery 3.0. Camera phía sau là hệ thống camera Triple với cảm biến chính 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.57", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 14.6 MP, f/2.2, 69mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 50 MP, f/2.3, 15mm, 150˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 12, Funtouch 12 (International), Origin OS Ocean (China) với Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6.78 inches, 111.0 cm2 (~89.1% screen-to-body ratio) LTPO3 AMOLED, 1B colors, 120Hz, HDR10+, 500 nits (typ), 1000 nits (HBM), 1500 nits (peak) với độ phân giải 1440 x 3200 pixels, 20:9 ratio (~518 ppi density). Vivo iQOO 10 Pro màu có sẵn - Black, White (BMW M branding).

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Vivo iQOO 10 Pro

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Vivo iQOO 10 Pro, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào 2022, July 25.

  2. Giá của Vivo iQOO 10 Pro là bao nhiêu?

    Giá của Vivo iQOO 10 Pro là About $ 747.61.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 12GB RAM UFS 3.1 (V6) và cả No.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO3 AMOLED, 1B colors, 120Hz, HDR10+, 500 nits (typ), 1000 nits (HBM), 1500 nits (peak) với 1440 x 3200 pixels, 20:9 ratio (~518 ppi density).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm) chipset và Android 12, Funtouch 12 (International), Origin OS Ocean (China). Nó có tới Octa-core (1x3.19 GHz Cortex-X2 & 3x2.75 GHz Cortex-A710 & 4x1.80 GHz Cortex-A510) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Triple-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.57", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 14.6 MP, f/2.2, 69mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 50 MP, f/2.3, 15mm, 150˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF và một camera selfie Single 16 MP, f/2.5, (wide), 1/3.1", 1.0µm. Khả năng quay video là 8K@30fps, 4K@24/30/60fps, 1080p@30/60fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4700 mAh với Fast charging 200W, 100% in 10 min (advertised) Fast wireless charging 50W Reverse wireless charging 10W Power Delivery 3.0

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Fingerprint (under display, ultrasonic), accelerometer, gyro, proximity, compass.

Khuyến nghị của chúng tôi về Vivo iQOO 10 Pro

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Vivo iQOO 10 Pro sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8475 Snapdragon 8+ Gen 1 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4700 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Triple-Camera với camera chính 50 MP, f/1.9, (wide), 1/1.57", 1.0µm, PDAF, gimbal OIS 14.6 MP, f/2.2, 69mm (telephoto), PDAF, OIS, 3x optical zoom 50 MP, f/2.3, 15mm, 150˚ (ultrawide), 1/2.76", 0.64µm, AF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!