Oppo Ace2

 Công bố: Apr 13, 2020

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 20 tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9

 Máy ảnh

Quad

16 MP, f/2.4, 29mm (wide), 1/3.1", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.0

 ẮC QUY

4000 mAh

 Giá bán

$ 779.00

 PHÓNG
Công bố
Apr 13, 2020
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2020, ngày 20 tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / EVDO / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800 / 1900 & TD-SCDMA
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 CDMA2000 1xEV-DO
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 20, 34, 38, 39, 40, 41 - China
5G Băng tần
1, 3, 41, 78, 79 SA/NSA - China
Tốc độ
HSPA, LTE-A
 THÂN HÌNH
Kích thước
160 x 75.4 x 8.6 mm
Cân nặng
186 g
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF 2 MP B/W, (depth) 2 MP, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30/60fps, 1080p@30/60/240fps; gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.4, 29mm (wide), 1/3.1", 1.0µm
Đặc tính
HDR
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu
Kích thước
6,55 inch, 103,6 cm2
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9
Sự bảo vệ
độ sáng (được quảng cáo) Tốc độ làm mới HDR10 + 90Hz
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.0
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 10; ColorOS 7.1
Chipset
Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+)
CPU
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585)
GPU
Adreno 650
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / ax, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS
NFC
Đúng
USB
2.0, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 65W, 100% trong 30 phút (quảng cáo) SuperVOOC 2.0 Sạc nhanh không dây 40W, 100% trong 56 phút (quảng cáo) Sạc ngược không dây 10W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Aurora Silver, Moon Rock Grey, Fantasy Purple
Mô hình
PDHM00
Giá bán
$ 779.00
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

Oppo Ace2 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Oppo Ace2 giá bắt đầu từ $ 779.00 và được công bố vào Apr 13, 2020. Oppo Ace2 có pin 4000 mAh với Sạc nhanh 65W, 100% trong 30 phút (quảng cáo) SuperVOOC 2.0 Sạc nhanh không dây 40W, 100% trong 56 phút (quảng cáo) Sạc ngược không dây 10W. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF 2 MP B/W, (depth) 2 MP, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 10; ColorOS 7.1 với Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) Chipset. Nó có màn hình 6,55 inch, 103,6 cm2 Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9. Oppo Ace2 màu có sẵn - Aurora Silver, Moon Rock Grey, Fantasy Purple.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo Ace2

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo Ace2, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2020, ngày 20 tháng 4.

  2. Giá của Oppo Ace2 là bao nhiêu?

    Giá của Oppo Ace2 là $ 779.00.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM UFS 3.0 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung AMOLED, 16 triệu màu với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9.

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+) chipset và Android 10; ColorOS 7.1. Nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 585 & 3x2.42 GHz Kryo 585 & 4x1.8 GHz Kryo 585) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF 2 MP B/W, (depth) 2 MP, (depth) và một camera selfie 16 MP, f/2.4, 29mm (wide), 1/3.1", 1.0µm. Khả năng quay video là 2160p@30/60fps, 1080p@30/60/240fps; gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh với Sạc nhanh 65W, 100% trong 30 phút (quảng cáo) SuperVOOC 2.0 Sạc nhanh không dây 40W, 100% trong 56 phút (quảng cáo) Sạc ngược không dây 10W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo Ace2

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo Ace2 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8250 Snapdragon 865 (7 nm+). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 13mm (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm, AF 2 MP B/W, (depth) 2 MP, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!