Oppo A54 5G

 Công bố: Apr 14, 2021

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 14 tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)

 Máy ảnh

Quad

16 MP, f/2.0, 26mm (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM UFS 2.1 (single lane)

 ẮC QUY

5000 mAh

 Giá bán

$ 290.40

 PHÓNG
Công bố
Apr 14, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 14 tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only)
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 38, 39, 40, 41, 66
5G Băng tần
1, 3, 5, 7, 8, 20, 28, 38, 40, 41, 77, 78 SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
162.9 x 74.7 x 8.4 mm (6.41 x 2.94 x 0.33 in)
Cân nặng
190 g (6.70 oz)
SIM
SIM đơn (Nano-SIM) hoặc SIM kép (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.0, 26mm (wide)
Đặc tính
Panorama
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ)
Kích thước
6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM UFS 2.1 (single lane)
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ColorOS 11.1
Chipset
Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm)
CPU
Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460)
GPU
Adreno 619
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.1, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
Không
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
5000 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc 10W
 ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Giắc cắm 3,3mm
đúng
 MISC
Màu sắc
Màu đen huyền ảo, Màu tím huyền ảo, Màu bạc không gian
Mô hình
CPH2195
Giá bán
$ 290.40
Cập nhật lần cuối vào
Mar 12, 2024

Oppo A54 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Oppo A54 5G giá bắt đầu từ $ 290.40 và được công bố vào Apr 14, 2021. Oppo A54 5G có pin 5000 mAh với Sạc 10W. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 11, ColorOS 11.1 với Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,5 inch, 102,0 cm2 (~ 83,8% tỷ lệ màn hình trên thân máy) LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi). Oppo A54 5G màu có sẵn - Màu đen huyền ảo, Màu tím huyền ảo, Màu bạc không gian.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Oppo A54 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Oppo A54 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 14 tháng 4.

  2. Giá của Oppo A54 5G là bao nhiêu?

    Giá của Oppo A54 5G là $ 290.40.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 4GB RAM, 128GB 4GB RAM UFS 2.1 (single lane) và cả microSDXC.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPS IPS LCD, 90Hz, 480 nits (typ) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 405 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm) chipset và Android 11, ColorOS 11.1. Nó có tới Octa-core (2x2.0 GHz Kryo 460 & 6x1.8 GHz Kryo 460) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie 16 MP, f/2.0, 26mm (wide). Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 5000 mAh với Sạc 10W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Oppo A54 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Oppo A54 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM4350 Snapdragon 480 5G (8 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 5000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 48 MP, f/1.7, 26mm (wide), 1/2.0", 0.8µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 119˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!