OnePlus 13R

 Công bố:

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Có tin đồn

 TRƯNG BÀY

1264 x 2780 pixel (~mật độ 450 ppi)

 Máy ảnh

Ba

16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3", 1.0µm - Trước mặt

 Lưu trữ

256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM

 ẮC QUY

6000 mAh

 Giá bán

$ 550

 PHÓNG
Công bố
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Có tin đồn
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
LTE
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA, LTE (CA), 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
161.7 x 75.8 x 8 mm (6.37 x 2.98 x 0.31 in)
Cân nặng
Xây dựng
Mặt kính trước (Gorilla Glass Victus 2), khung nhôm, mặt sau bằng kính
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Ba
Chủ yếu
50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm
Đặc tính
Laser AF, LED flash, HDR, panorama
Video
4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, gyro-EIS, OIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3", 1.0µm
Đặc tính
HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
LTPO4 AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 1800 nits (HBM), 6000 nits (đỉnh)
Kích thước
6,78 inch, 111,7 cm2 (~91,2% tỷ lệ màn hình so với thân máy)
Độ phân giải
1264 x 2780 pixel (~mật độ 450 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus 2
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
KHÔNG
Nội bộ
256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 15, up to 3 major Android upgrades, OxygenOS 15
Chipset
Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm)
CPU
Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520)
GPU
Adreno 750
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), cảm biến gia tốc, con quay hồi chuyển, cảm biến tiệm cận, la bàn, quang phổ màu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6/7, băng tần kép
Bluetooth
5.3, A2DP, LE, aptX HD
GPS
GPS, GALILEO, GLONASS, BDS, QZSS
NFC
Đúng
Cổng hồng ngoại
Đúng
Đài
KHÔNG
USB
USB Type-C 2.0
 ẮC QUY
Sức chứa
6000 mAh
Kiểu
Si/C không thể tháo rời
Sạc
Có dây 80W
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
KHÔNG
 MISC
Màu sắc
Màu xám; màu khác
Mô hình
CPH2645
Giá bán
$ 550
Cập nhật lần cuối vào
Dec 10, 2024

OnePlus 13R Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

OnePlus 13R giá bắt đầu từ $ 550 và được công bố vào Jan 1, 1970. OnePlus 13R có pin 6000 mAh với Có dây 80W. Camera phía sau là hệ thống camera Ba với cảm biến chính 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 15, up to 3 major Android upgrades, OxygenOS 15 với Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,78 inch, 111,7 cm2 (~91,2% tỷ lệ màn hình so với thân máy) LTPO4 AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 1800 nits (HBM), 6000 nits (đỉnh) với độ phân giải 1264 x 2780 pixel (~mật độ 450 ppi). OnePlus 13R màu có sẵn - Màu xám; màu khác.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về OnePlus 13R

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về OnePlus 13R, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Có tin đồn.

  2. Giá của OnePlus 13R là bao nhiêu?

    Giá của OnePlus 13R là $ 550.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 512GB 16GB RAM và cả KHÔNG.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với LTPO4 AMOLED, 1B màu, 120Hz, HDR10+, Dolby Vision, 1800 nits (HBM), 6000 nits (đỉnh) với 1264 x 2780 pixel (~mật độ 450 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm) chipset và Android 15, up to 3 major Android upgrades, OxygenOS 15. Nó có tới Octa-core (1x3.3 GHz Cortex-X4 & 3x3.2 GHz Cortex-A720 & 2x3.0 GHz Cortex-A720 & 2x2.3 GHz Cortex-A520) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Ba-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm và một camera selfie 16 MP, f/2.4, 26mm (wide), 1/3", 1.0µm. Khả năng quay video là 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps, gyro-EIS, OIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 6000 mAh với Có dây 80W

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), cảm biến gia tốc, con quay hồi chuyển, cảm biến tiệm cận, la bàn, quang phổ màu.

Khuyến nghị của chúng tôi về OnePlus 13R

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, OnePlus 13R sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8650-AB Snapdragon 8 Gen 3 (4 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 6000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Ba-Camera với camera chính 50 MP, f/1.8, 24mm (wide), 1/1.56", 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS 50 MP, (telephoto), PDAF, 2x optical zoom 8 MP, f/2.2, 16mm, 112˚ (ultrawide), 1/4.0", 1.12µm. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!