LG G7 ThinQ

 Công bố: May 2, 2018

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 5

 TRƯNG BÀY

1440 x 3120 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 564 ppi)

 Máy ảnh

Hai

8 MP, f/1.9, 26mm (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1

 ẮC QUY

3000 mAh battery

 Giá bán

$ 137.95

 PHÓNG
Công bố
May 2, 2018
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2018, tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 (dual-SIM model only) CDMA 800 / 1900 - USA
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 - Global HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - USA HSDPA 850 / 1700(AWS) / 1900 / 2100 - G710AWM
4G Băng tần
LTE band 1(2100), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 17(700), 20(800), 28(700), 32(1500), 38(2600), 40(2300), 42(3500), 46(5200) - Global LTE band 2(1900), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 13(700), 20(800), 28(700), 46(5200), 66(1700/2100) - USA (G710ULM) LTE band 1(2100), 2(1900), 3(1800), 4(1700/2100), 5(850), 7(2600), 8(900), 12(700), 13(700), 17(700), 20(800), 25(1900), 26(850), 40(2300), 41(2500) - USA (G710PM) LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 28(700), 38(2600), 39(1900), 40(2300), 41(2500) - G710EMW, G710EAW 1,2,3,4,5,7,8,12,13,17,20,25,29,30,38,41,46,66 - G710AWM
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (3CA) Cat16 1024/150 Mbps or Cat15 800/150 Mbps (region dependant)
 THÂN HÌNH
Kích thước
153.2 x 71.9 x 7.9 mm (6.03 x 2.83 x 0.31 in)
Cân nặng
162 g (5.71 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass 5), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 5), khung nhôm
SIM
Một SIM (Nano-SIM) hoặc Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ) Chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút) Tuân theo MIL-STD-810G
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
16 MP, f/1.6, 30mm (standard), 1/3.1", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", no AF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
2160p@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@240fps, HDR, 24-bit/192kHz stereo sound rec.
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
8 MP, f/1.9, 26mm (wide)
Đặc tính
HDR
Video
1080p@60fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu
Kích thước
6,1 inch, 91,0 cm2 (~ 82,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1440 x 3120 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 564 ppi)
Sự bảo vệ
Kính cường lực Corning Gorilla Glass 5 DCI-P3 100% HDR10 Dolby Vision Màn hình luôn bật
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (khe cắm chuyên dụng) - kiểu máy một SIM microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ) - kiểu máy hai SIM
Nội bộ
64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie)
Chipset
Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm)
CPU
Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver)
GPU
Adreno 630
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, DLNA, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE, aptX HD
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, BDS
NFC
Đúng
Đài
Đài FM
USB
3.1, Type-C 1.0 reversible connector, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
3000 mAh battery
Kiểu
Li-Po không thể tháo rời
Sạc
Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0) Sạc không dây WPC & PMA (chỉ dành cho phiên bản Hoa Kỳ)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 32-bit / 192kHz
 MISC
Màu sắc
Xám bạch kim mới, Đen Aurora mới, Xanh Ma-rốc mới, Hoa hồng mâm xôi
Mô hình
LM-G710, LM-G710N, LM-G710VM, G710, SM-G710
SAR
0,24 W / kg (đầu) 1,47 W / kg (thân)
Giá bán
$ 137.95
Cập nhật lần cuối vào
Mar 10, 2024

LG G7 ThinQ Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

LG G7 ThinQ giá bắt đầu từ $ 137.95 và được công bố vào May 2, 2018. LG G7 ThinQ có pin 3000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0) Sạc không dây WPC & PMA (chỉ dành cho phiên bản Hoa Kỳ). Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 16 MP, f/1.6, 30mm (standard), 1/3.1", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", no AF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie) với Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,1 inch, 91,0 cm2 (~ 82,6% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với độ phân giải 1440 x 3120 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 564 ppi). LG G7 ThinQ màu có sẵn - Xám bạch kim mới, Đen Aurora mới, Xanh Ma-rốc mới, Hoa hồng mâm xôi.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về LG G7 ThinQ

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về LG G7 ThinQ, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành 2018, tháng 5.

  2. Giá của LG G7 ThinQ là bao nhiêu?

    Giá của LG G7 ThinQ là $ 137.95.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 64GB 4GB RAM, 128GB 6GB RAM UFS 2.1 và cả microSDXC (khe cắm chuyên dụng) - kiểu máy một SIM microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ) - kiểu máy hai SIM.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Màn hình cảm ứng điện dung IPS LCD, 16 triệu màu với 1440 x 3120 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 564 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm) chipset và Android 8.0 (Oreo), upgradable to Android 9.0 (Pie). Nó có tới Octa-core (4x2.8 GHz Kryo 385 Gold & 4x1.7 GHz Kryo 385 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 16 MP, f/1.6, 30mm (standard), 1/3.1", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", no AF và một camera selfie 8 MP, f/1.9, 26mm (wide). Khả năng quay video là 2160p@30/60fps, 1080p@30/60fps, 720p@240fps, HDR, 24-bit/192kHz stereo sound rec..

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 3000 mAh battery với Sạc pin nhanh 18W (Sạc nhanh 3.0) Sạc không dây WPC & PMA (chỉ dành cho phiên bản Hoa Kỳ)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn phía sau), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, độ gần, la bàn, phong vũ biểu.

Khuyến nghị của chúng tôi về LG G7 ThinQ

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, LG G7 ThinQ sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SDM845 Snapdragon 845 (10 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 3000 mAh battery nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 16 MP, f/1.6, 30mm (standard), 1/3.1", 1.0µm, PDAF, Laser AF, OIS 16 MP, f/1.9, 16mm (ultrawide), 1/3.1", no AF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!