Huawei nova 9

 Công bố: Sep 23, 2021

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 30 tháng 9

 TRƯNG BÀY

1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi)

 Máy ảnh

Quad

32 MP, f/2.0, (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM

 ẮC QUY

Li-Po 4300 mAh

 Giá bán

$648.19

 PHÓNG
Công bố
Sep 23, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 30 tháng 9
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / LTE
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2, CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 8, 18, 19, 26, 34, 38, 39, 40, 41
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
160 x 73.7 x 7.8 mm (6.30 x 2.90 x 0.31 in)
Cân nặng
175 g (6.17 oz)
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
50 MP, f/1.9, 23mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (depth), 2 MP, f/2.4, (macro)
Đặc tính
LED flash, panorama, HDR
Video
4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
32 MP, f/2.0, (wide)
Đặc tính
HDR
Video
4K@30fps, 1080p@30fps, gyro-EIS
 TRƯNG BÀY
Kiểu
OLED, 1B màu, 120Hz
Kích thước
6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
HarmonyOS 2.0
Chipset
Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm)
CPU
Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670)
GPU
Adreno 642L
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / a / 6, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS ba băng tần, GLONASS, BDS, GALILEO, QZSS, NavIC
NFC
đúng
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
Li-Po 4300 mAh
Kiểu
Không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 66W, 100% trong 38 phút (được quảng cáo), Sạc ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đen, Xanh lam, Xanh lục, Tím
Mô hình
NAM-AL00
Giá bán
$648.19
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei nova 9 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Huawei nova 9 giá bắt đầu từ $648.19 và được công bố vào Sep 23, 2021. Huawei nova 9 có pin Li-Po 4300 mAh với Sạc nhanh 66W, 100% trong 38 phút (được quảng cáo), Sạc ngược. Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (depth), 2 MP, f/2.4, (macro). Nó đang chạy Hệ điều hành HarmonyOS 2.0 với Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm) Chipset. Nó có màn hình 6,57 inch, 106,0 cm2 (~ 89,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) OLED, 1B màu, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi). Huawei nova 9 màu có sẵn - Đen, Xanh lam, Xanh lục, Tím.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei nova 9

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei nova 9, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 30 tháng 9.

  2. Giá của Huawei nova 9 là bao nhiêu?

    Giá của Huawei nova 9 là $648.19.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với OLED, 1B màu, 120Hz với 1080 x 2340 pixel, tỷ lệ 19,5: 9 (mật độ ~ 392 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm) chipset và HarmonyOS 2.0. Nó có tới Octa-core (4x2.4 GHz Kryo 670 & 4x1.8 GHz Kryo 670) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (depth), 2 MP, f/2.4, (macro) và một camera selfie 32 MP, f/2.0, (wide). Khả năng quay video là 4K, 1080p, 720p@960fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là Li-Po 4300 mAh với Sạc nhanh 66W, 100% trong 38 phút (được quảng cáo), Sạc ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei nova 9

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei nova 9 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM7325 Snapdragon 778G 4G (6 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn Li-Po 4300 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 50 MP, f/1.9, 23mm (wide), PDAF, 8 MP, f/2.2, (ultrawide), 2 MP, f/2.4, (depth), 2 MP, f/2.4, (macro). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!