Huawei nova 9 SE 5G

 Công bố: Apr 20, 2022

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, 23 tháng 4

 TRƯNG BÀY

1080 x 2388 pixel (mật độ ~ 387 ppi)

 Máy ảnh

Quad

Single 16 MP, f/2.2, 22mm (wide) - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM

 ẮC QUY

4000 mAh

 Giá bán

About $ 387.50

 PHÓNG
Công bố
Apr 20, 2022
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành 2022, 23 tháng 4
 MẠNG
Công nghệ
GSM / CDMA / HSPA / CDMA2000 / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2 CDMA 800
3G Băng tần
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100 CDMA2000 1x
4G Băng tần
LTE (unspecified)
5G Băng tần
SA/NSA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
164.6 x 75.6 x 7.9 mm (6.48 x 2.98 x 0.31 in)
Cân nặng
191 g (6.74 oz)
SIM
Hai SIM kết hợp (Nano-SIM, hai chế độ chờ)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Quad
Chủ yếu
108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth)
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
1080p@30fps, gyro-EIS
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
Single 16 MP, f/2.2, 22mm (wide)
Video
1080p@30fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
IPS LCD, 120Hz
Kích thước
6,78 inch, 111,4 cm2 (~ 89,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2388 pixel (mật độ ~ 387 ppi)
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ)
Nội bộ
128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, EMUI 12, no Google Play Services
Chipset
Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) - unconfirmed
CPU
Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver)
GPU
Adreno 619
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn Cảm biến tiệm cận ảo
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.0, A2DP, LE
GPS
Có, với A-GPS, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS
NFC
Không xác định
Đài
Không
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh
Kiểu
Li-Po 4000 mAh, không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 66W, 100% trong 35 phút (được quảng cáo)
 ÂM THANH
Loa ngoài
Đúng
Giắc cắm 3,3mm
Không
 MISC
Màu sắc
Đen nửa đêm, Trắng ngọc trai, Xanh pha lê
Giá bán
About $ 387.50
Cập nhật lần cuối vào
Mar 7, 2024

Huawei nova 9 SE 5G Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Huawei nova 9 SE 5G giá bắt đầu từ About $ 387.50 và được công bố vào Apr 20, 2022. Huawei nova 9 SE 5G có pin 4000 mAh với Sạc nhanh 66W, 100% trong 35 phút (được quảng cáo). Camera phía sau là hệ thống camera Quad với cảm biến chính 108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Nó đang chạy Hệ điều hành Android 11, EMUI 12, no Google Play Services với Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) - unconfirmed Chipset. Nó có màn hình 6,78 inch, 111,4 cm2 (~ 89,5% tỷ lệ màn hình trên thân máy) IPS LCD, 120Hz với độ phân giải 1080 x 2388 pixel (mật độ ~ 387 ppi). Huawei nova 9 SE 5G màu có sẵn - Đen nửa đêm, Trắng ngọc trai, Xanh pha lê.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Huawei nova 9 SE 5G

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Huawei nova 9 SE 5G, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành 2022, 23 tháng 4.

  2. Giá của Huawei nova 9 SE 5G là bao nhiêu?

    Giá của Huawei nova 9 SE 5G là About $ 387.50.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM và cả microSDXC (sử dụng khe cắm SIM chia sẻ).

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với IPS LCD, 120Hz với 1080 x 2388 pixel (mật độ ~ 387 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) - unconfirmed chipset và Android 11, EMUI 12, no Google Play Services. Nó có tới Octa-core (2x2.2 GHz Kryo 660 Gold & 6x1.7 GHz Kryo 660 Silver) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Quad-Camera ở mặt sau là 108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth) và một camera selfie Single 16 MP, f/2.2, 22mm (wide). Khả năng quay video là 1080p@30fps, gyro-EIS.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh với Sạc nhanh 66W, 100% trong 35 phút (được quảng cáo)

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (gắn bên), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, la bàn Cảm biến tiệm cận ảo.

Khuyến nghị của chúng tôi về Huawei nova 9 SE 5G

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Huawei nova 9 SE 5G sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM6375 Snapdragon 695 5G (6 nm) - unconfirmed. Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Quad-Camera với camera chính 108 MP, f/1.9, (wide), 1/1.52", 0.7µm, PDAF 8 MP, f/2.2, 112˚ (ultrawide) 2 MP, f/2.4, (macro) 2 MP, f/2.4, (depth). Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!