Asus Zenfone 8

 Công bố: May 12, 2021

Tình trạng thị trường: Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 13 tháng 5

 TRƯNG BÀY

1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 446 ppi)

 Máy ảnh

Hai

12 MP, f/2.5, 28mm (standard), 1/2.93", 1.22µm, dual pixel PDAF - Trước mặt

 Lưu trữ

128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM UFS 3.1

 ẮC QUY

4000 mAh

 Giá bán

$849.34

 PHÓNG
Công bố
May 12, 2021
Trạng thái
Có sẵn. Đã phát hành Phát hành năm 2021, ngày 13 tháng 5
 MẠNG
Công nghệ
GSM / HSPA / LTE / 5G
2G Băng tần
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 - SIM 1 & SIM 2
3G Băng tần
HSDPA 800 / 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G Băng tần
1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 26, 28, 34, 38, 39, 40, 41, 42 - International 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 17, 18, 19, 20, 25, 26, 30, 34, 38, 39, 40, 41, 42, 66, 71 - USA
5G Băng tần
1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 28, 38, 77, 78 SA/NSA - International 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12, 20, 25, 38, 40, 66, 71, 77, 78 SA/NSA - USA
Tốc độ
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (5CA) Cat20 2000/150 Mbps, 5G
 THÂN HÌNH
Kích thước
148 x 68.5 x 8.9 mm (5.83 x 2.70 x 0.35 in)
Cân nặng
169 g (5.96 oz)
Xây dựng
Mặt trước bằng kính (Gorilla Glass Victus), mặt sau bằng kính (Gorilla Glass 3), khung nhôm
SIM
Hai SIM (Nano-SIM, chế độ chờ kép), chống bụi / nước IP68 (lên đến 1,5m trong 30 phút)
 CA MÊ RA CHÍNH
Phần phía sau
Hai
Chủ yếu
64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 112˚, 14mm (ultrawide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF
Đặc tính
LED flash, HDR, panorama
Video
8K@24fps, 4K@30/60/120fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR
 MÁY ẢNH SELFIE
Trước mặt
12 MP, f/2.5, 28mm (standard), 1/2.93", 1.22µm, dual pixel PDAF
Video
4K@30fps, 1080p@30/60fps
 TRƯNG BÀY
Kiểu
Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 700 nits (HBM), 1100 nits (đỉnh)
Kích thước
5,9 inch, 84,0 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy)
Độ phân giải
1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 446 ppi)
Sự bảo vệ
Màn hình luôn hiển thị bằng kính cường lực Corning Gorilla Glass Victus
 KÝ ỨC
Khe cắm thẻ nhớ
Không
Nội bộ
128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM UFS 3.1
 NỀN TẢNG
Hệ điều hành
Android 11, ZenUI 8
Chipset
Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm)
CPU
Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680)
GPU
Adreno 660
 ĐẶC TRƯNG
Cảm biến
Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn
 COMMS
WLAN
Wi-Fi 802.11 a / b / g / n / ac / 6e, băng tần kép, Wi-Fi Direct, điểm phát sóng
Bluetooth
5.2, A2DP, LE, aptX HD, aptX Adaptive
GPS
Có, với A-GPS băng tần kép, GLONASS, GALILEO, BDS, QZSS, NavIC
NFC
Đúng
Đài
Đài FM (phụ thuộc vào thị trường / khu vực)
USB
USB Type-C 2.0, USB On-The-Go
 ẮC QUY
Sức chứa
4000 mAh
Kiểu
Li-Po, không thể tháo rời
Sạc
Sạc nhanh 30W, 60% trong 25 phút, 100% trong 80 phút (được quảng cáo) USB Power Delivery 3.0 Sạc ngược
 ÂM THANH
Loa ngoài
Có, với loa âm thanh nổi
Giắc cắm 3,3mm
Có âm thanh 32-bit / 384kHz
 MISC
Màu sắc
Đen Obsidian, Bạc Horizon
Mô hình
ZS590KS, ZS590KS-2A007EU
Giá bán
$849.34
Cập nhật lần cuối vào
Mar 6, 2024

Asus Zenfone 8 Thông số kỹ thuật đầy đủ và giá January 2025

Asus Zenfone 8 giá bắt đầu từ $849.34 và được công bố vào May 12, 2021. Asus Zenfone 8 có pin 4000 mAh với Sạc nhanh 30W, 60% trong 25 phút, 100% trong 80 phút (được quảng cáo) USB Power Delivery 3.0 Sạc ngược. Camera phía sau là hệ thống camera Hai với cảm biến chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 112˚, 14mm (ultrawide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF. Nó đang chạy Hệ điều hành Android 11, ZenUI 8 với Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) Chipset. Nó có màn hình 5,9 inch, 84,0 cm2 (~ 82,9% tỷ lệ màn hình trên thân máy) Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 700 nits (HBM), 1100 nits (đỉnh) với độ phân giải 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 446 ppi). Asus Zenfone 8 màu có sẵn - Đen Obsidian, Bạc Horizon.

Câu hỏi của bạn và ý kiến của chúng tôi về Asus Zenfone 8

Dưới đây là một số câu hỏi chính mà bạn có thể có về Asus Zenfone 8, cùng với một số suy nghĩ để giúp bạn quyết định:

  1. Khi nào nó được phát hành?

    Nó được phát hành vào Phát hành năm 2021, ngày 13 tháng 5.

  2. Giá của Asus Zenfone 8 là bao nhiêu?

    Giá của Asus Zenfone 8 là $849.34.

  3. Có những tùy chọn RAM và bộ nhớ nào?

    Nó có 128GB 6GB RAM, 128GB 8GB RAM, 256GB 8GB RAM, 256GB 12GB RAM, 256GB 16GB RAM UFS 3.1 và cả Không.

  4. Loại bảng hiển thị nào được sử dụng?

    Nó đi kèm với Super AMOLED, 120Hz, HDR10 +, 700 nits (HBM), 1100 nits (đỉnh) với 1080 x 2400 pixel, tỷ lệ 20: 9 (mật độ ~ 446 ppi).

  5. Bộ xử lý và chipset thế nào?

    Nó chứa Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm) chipset và Android 11, ZenUI 8. Nó có tới Octa-core (1x2.84 GHz Kryo 680 & 3x2.42 GHz Kryo 680 & 4x1.80 GHz Kryo 680) CPU.

  6. Khả năng của máy ảnh và video là gì?

    Thiết lập Hai-Camera ở mặt sau là 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 112˚, 14mm (ultrawide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF và một camera selfie 12 MP, f/2.5, 28mm (standard), 1/2.93", 1.22µm, dual pixel PDAF. Khả năng quay video là 8K@24fps, 4K@30/60/120fps, 1080p@30/60/240fps, 720p@480fps; gyro-EIS, HDR.

  7. Dung lượng pin là bao nhiêu?

    Dung lượng pin là 4000 mAh với Sạc nhanh 30W, 60% trong 25 phút, 100% trong 80 phút (được quảng cáo) USB Power Delivery 3.0 Sạc ngược

  8. Điện thoại này có cảm biến gì?

    Điện thoại này có cảm biến Vân tay (dưới màn hình, quang học), gia tốc kế, con quay hồi chuyển, khoảng cách gần, la bàn.

Khuyến nghị của chúng tôi về Asus Zenfone 8

Thiết bị này có đáng tiền của bạn không? Hãy cùng tìm hiểu! Bạn muốn mua điện thoại thông minh (4G/5G) tốt nhất? Khi đó, Asus Zenfone 8 sẽ đứng ở hàng đầu tiên trong số những điện thoại thông minh tốt nhất. Các bạn thân mến, nếu bạn bị thu hút bởi các trò chơi trực tuyến như Free Fire, PUBG, v.v., bạn có thể mua trò chơi này vì nó có RAM và bộ xử lý sử dụng chipset Qualcomm SM8350 Snapdragon 888 5G (5 nm). Điện thoại này có thời lượng sử dụng rất lâu chỉ với một lần sạc, hoàn hảo nếu bạn thường xuyên di chuyển! Pin của nó cực lớn 4000 mAh nên bạn sẽ không phải lo lắng về việc hết pin. Ngoài ra, đây là điện thoại thông minh có hỗ trợ (4G/5G). Vì vậy, bạn có thể có được các cơ sở mạng tốt trên đó. Tuy nhiên, nó có thiết lập Hai-Camera với camera chính 64 MP, f/1.8, 26mm (wide), 1/1.73", 0.8µm, PDAF, OIS 12 MP, f/2.2, 112˚, 14mm (ultrawide), 1/2.55", 1.4µm, dual pixel PDAF. Vì vậy, máy ảnh chụp được những bức ảnh và video tuyệt vời. Vì lý do này và những lý do khác, chiếc điện thoại này là một lựa chọn tuyệt vời!